Chọn ngày chuyển nhà trọn gói theo tử vi là chuyện rất quan trọng. Có câu “có kiêng có lành”, dù bạn là một người không quan tâm nhiều lắm đến phong thủy thì vẫn nên lưu ý. Ông bà ta nói nhà có chủ thì đất có Thổ công, bếp có Táo quân, đi hay về vẫn là nên chào hỏi. Mà chuyện chào hỏi thì phải đúng lúc, đúng người, đúng chỗ, không phải muốn chuyển lúc nào là chuyển, muốn chào lúc nào là chào. Chọn ngày lành thích hợp với số mạng thì đường tiền tài, sự nghiệp sau này có thể được rộng mở, sức khỏe an khang, chuyện gì cũng thuận lợi.
Bảng ngày tốt chuyển nhà tháng 10 năm 2016 các bạn cùng tham khảo.
Thứ 7 ngày 1 tháng 10 dương lịch (ngày 1 tháng 9 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Nam
+ Tài thần: Chính Đông
+ Hạc thần: Chính Đông
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Chu Tước, nếu xuất hành hay cầu tài đều không tốt, dễ mất của.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
Chủ nhật ngày mùng 2 tháng 10 dương lịch (ngày 2 tháng 9 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Chính Nam
+ Tài thần: Chính Đông
+ Hạc thần: Chính Đông
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành thuận lợi, mọi sự hanh thông.
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Thứ 2 ngày 10 tháng 10 dương lịch (ngày 10 tháng 9 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Bắc
+ Tài thần: Đông Nam
+ Hạc thần: Đông Nam
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành cầu tài đều được.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Thứ 3 ngày 11 tháng 10 dương lịch (ngày 11 tháng 9 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Nam
+ Tài thần: Chính Đông
+ Hạc thần: Chính Nam
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành cầu tài đều được như mong muốn.
Giờ hoàng đạo vào giờ: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Thứ 7 ngày 15 tháng 10 dương lịch (ngày 15 tháng 9 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Bắc
+ Tài thần: Tây Nam
+ Hạc thần: Chính Nam
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Thanh Long kiếp, xuất hành theo bốn phương tám hướng đều tốt, vạn sự như ý.
Các giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
Chủ nhật ngày 23 tháng 10 dương lịch (ngày 23 tháng 9 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Đông Nam
+ Tài thần: Chính Nam
+ Hạc thần: Chính Tây
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Thanh Long kiếp, xuất hành theo mọi hướng đều tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Chủ nhật ngày 30 tháng 10 dương lịch (ngày 30 tháng 9 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Bắc
+ Tài thần: Đông Nam
+ Hạc thần: Tây Bắc
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Thanh Long Đẩu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).